Lịch Chầu Thánh Thể THÁNG MƯỜI MỘT - 2020
Lịch Chầu Thánh Thể THÁNG MƯỜI MỘT - 2020
01 16.9 Tr CHÚA NHẬT XXXI THƯỜNG NIÊN.
CÁC THÁNH NAM NỮ. Lễ trọng.
Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ).
Kh 7,2-4.9-14; Tv 23,1-2.3-4ab.5-6;
1Ga 3,1-3; Mt 5,1-12a.
(Đọc kinh chiều I Lễ Các Thánh Nam Nữ)
CMTC:
* Các giáo xứ:
Kiến Hòa (hạt Gia Nghĩa);
Sông Bé (hạt Phước Long).
* Giáo họ Tân Lợi (Giáo xứ Tân Lập – hạt Đồng Xoài).
08 23 X CHÚA NHẬT XXXII THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần IV.
Kn 6,12-16; Tv 62,2abc.2d-4.5-6.7-8;
1Tx 4,13-18 (hay 13-14); Mt 25,1-13.
CMTC:
* Giáo xứ Đức Hạnh (hạt Phước Long).
* Các giáo họ:
Tân Hòa (Giáo xứ Tân Lợi - hạt Mẫu Tâm);
Trinh Vương (Giáo xứ Phúc Thành - hạt Đăk Mil);
Bù Ha (Giáo xứ An Bình - hạt Phước Long).
15 1.10 X CHÚA NHẬT XXXIII THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần I.
Cn 31,10-13.19-20.30-31;
Tv 127,1-2.3.4-5; 1Tx 5,1-6;
Mt 25,14-30 (hoặc Mt 25,14-15.19-21).
Kính trọng thể CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM (Đ). [HĐGM Việt Nam, khóa họp tháng 04-1991].
*Phụng vụ Lời Chúa: chọn trong số lễ chung kính các thánh tử đạo.
(Không cử hành lễ Thánh Albertô Cả, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr)).
CMTC:
* Giáo họ Thánh Mẫu (Giáo xứ Phúc Lộc - hạt Đăk Mil).
* Lưu Xá Đăng Khoa (hạt Mẫu Tâm).
22 8 Tr CHÚA NHẬT XXXIV THƯỜNG NIÊN.
ĐỨC GIÊSU KITÔ VUA VŨ TRỤ. Lễ trọng.
Ed 34,11-12.15-17; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6;
1Cr 15,20-26.28; Mt 25,31-46.
CMTC:
* Giáo họ Thánh Mẫu (Giáo xứ Phúc Lộc - hạt Đăk Mil).
* Lưu Xá Đăng Khoa (hạt Mẫu Tâm).
22 8 Tr CHÚA NHẬT XXXIV THƯỜNG NIÊN.
ĐỨC GIÊSU KITÔ VUA VŨ TRỤ. Lễ trọng.
Ed 34,11-12.15-17; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6;
1Cr 15,20-26.28; Mt 25,31-46.
(Không cử hành lễ Thánh Cêcilia, trinh nữ, tử đạo).
CMTC:
CMTC:
Các giáo họ:
Bom Bo (Giáo xứ Đăk Nhau - hạt Đồng Xoài);
Khắc Khoan (Giáo xứ Đức Hạnh - hạt Phước Long).
29 15 Tm CHÚA NHẬT I MÙA VỌNG.